Chương trình bảo hiểm sức khoẻ toàn diện cho doanh nghiệp do Công ty bảo hiểm Bảo Việt xây dựng là chế độ phúc lợi hoàn hảo để doanh nghiệp hoàn toàn yên tâm chăm sóc sức khoẻ cho công nhân viên.
Chương trình bảo hiểm sức khoẻ của Bảo Việt được thiết kế theo nhu cầu của từng doanh nghiệp với mức phí cực kì cạnh tranh và quyền lợi hấp dẫn.
1/ ĐIỀU KIỆN THAM GIA :
– Cán bộ công nhân viên công ty : tối thiểu 6 người.
– Người thân của nhân viên công ty : vợ/chồng, con (từ 1 – 65 tuổi).
Các đối tượng trên thoả điều kiện :
– Không bị các bệnh lý về thần kinh, phong, ung thư
– Không bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên
– Không trong thời gian điều trị bệnh/ thương tật
- BẢNG QUYỀN LỢI VÀ PHÍ
ĐIỀU KIỆN GIẢM PHÍ :
– Từ 10 – 30 người : giảm 5%
– Từ 30 – 50 người : giảm 10%
– Từ 50 – 100 người : giảm 15%
– Từ 100 người trở lên : giảm 20% phí
Ngoài ra công ty sẽ xem xét giảm phí tuỳ theo tổng phí đóng của doanh nghiệp
- THỜI GIAN CHỜ: (sẽxem xét bỏ thời gian chờ cho công ty có số lượng 100 người trở lên)
– Tai nạn : áp dụng ngay
– Bệnh thông thường : 30 ngày
– Bệnh đặc biệt/bệnh có sẵn : 365 ngày
– Thai sản : 270 ngày chờ sinh
* Bệnh có sẵn:
Là bệnh có từ trước ngày bắt đầu được nhận bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm và là bệnh mà Người được bảo hiểm:
- đã phải điều trị trong vòng 3 năm gần đây
- triệu chứng bệnh đã xuất hiện hoặc đã xảy ra trước ngày ký hợp đồng mà Người được bảo hiểm đã biết hoặc ý thức được cho dù Người được bảo hiểm có thực sự khám, điều trị hay không
** Bệnh đặc biệt:
Là những bệnh ung thư và u các loại, huyết áp, tim mạch, loét dạ dày, viêm đa khớp mãn tính, loét ruột, viêm gan, viêm màng trong dạ con, trĩ, sỏi trong các hệ thống tiết niệu và đường mật, đục thủy tinh thể, viêm xoang, Parkinson, bệnh đái tháo đường, bệnh liên quan đến hệ thống tái tạo máu như lọc máu, thay máu, chạy thận nhân tạo.
*** Bệnh loại trừ trong năm đầu:
Viêm Amidan cần phải cắt, viêm VA cần phải nạo, vẹo vách ngăn cần phẫu thuật, rối loạn tiền đình, bệnh hen, bệnh thoái hóa đốt sống, viêm tai giữa cần phẫu thuật đặt ống thông khí, trĩ cần phẫu thuật, thoát vị đĩa đệm, thoái hóa khớp, phẫu thuật dây chằng.
- THẺ BẢO HIỂM:
– Mức phí >= 2 triệu : cấp thẻ xanh, bảo lãnh nội trú tại bệnh viện liên kết.
– Mức phí >= 8 triệu : cấp thẻ vàng, bảo lảnh nội trú và ngoại trú tại bệnh viện liên kết.
Nếu quý doanh nghiệp cần tư vấn để rõ hơn xin gọi em : 09 36 35 35 37
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SỨC KHỎE
Đơn vị : VNĐ
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | GIỚI HẠN BỒI THƯỜNG | |||||||||
QUYỀN LỢI CHÍNH | SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/ NGƯỜI/ NĂM | |||||||||
LỰA CHỌN 1 | LỰA CHỌN 2 | LỰA CHỌN 3 | ||||||||
Điều kiện A – Chết, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật, thai sản | 100.000.000 | 60.000.000 | 180.000.000 | |||||||
Điều kiện B – Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 100.000.000 | 60.000.000 | 180.000.000 | |||||||
1. Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 100.000.000 | 60.000.000 | 180.000.000 | |||||||
2. a. Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Bồi thường theo Bảng tỉ lệ trả tiền bảo hiểm | |||||||||
b. Thương tật bộ phận vĩnh viễn trong một (01) năm bị chết | Trả phần tiền chêch lệch | |||||||||
Điều kiện C – Chi phí y tế do tai nạnThanh toán theo chi phí thực tế và không vượt quá số tiền bảo hiểm. (Chi phí cấp cứu/ xe cứu thương (không bao gồm đường hàng không và dịch vụ SOS), chi phí phẫu thuật và nằm viện, chi phí thuốc men .v.v.., theo hạn mức chi phí do Người được bảo hiểm chọn)
| 100.000.000 | 60.000.000 | 180.000.000 | |||||||
Điều kiện D – Điều trị Nội trú do ốm đau, bệnh tật, thai sảnGiới hạn/năm và theo các giới hạn phụ như sau | 300.000.000 | 180.000.000 | 330.000.000 | |||||||
1. Nằm việna. Tiền phòng chung hoặc riêng b. Phòng chăm sóc đặc biệt c. Phòng cấp cứu d. Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện (Áp dụng cho cả chi phí điều trị trong ngày) | Chi phí thực tế tối đa 5.000.000 /ngàyvà không quá 100.000.000 /năm | Chi phí thực tế tối đa 3.000.000 /ngàyvà không quá 60.000.000 /năm | Chi phí thực tế tối đa 5.500.000 /ngàyvà không quá 110.000.000 /năm | |||||||
2. Phẫu thuậta. Ốm bệnh b. Cấy ghép nội tạng (không bao gồm chi phí mua nội tạng và hiến nội tạng) c. Biến chứng thai sản và sinh mổ (không bao gồm chi phí khám thai địnhkỳ (Áp dụng cho cả phẫu thuật trong ngày, tiểu phẫu) | 100.000.000 | 60.000.000 | 110.000.000 | |||||||
3. Các quyền lợi khác(Không áp dụng cho thai sản, trừ chi phí xét nghiệm lần cuối trước khi nhập viện phục vụ trực tiếp cho ca sinh được bảo hiểm theo mức giới hạn phụ của quyền lợi 3.a | ||||||||||
a. Chi phí điều trị trước khi nhập viện (30 ngày trước khi nhập viện) | 5.000.000 | 3.000.000 | 5.500.000 | |||||||
b. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (30 ngày kể từ ngày xuất viện) | 5.000.000 | 3.000.000 | 5.500.000 | |||||||
c. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/năm). | 5.000.000 | 3.000.000 | 5.500.000 | |||||||
d. Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/ năm) | 100.000/ ngày | 60.000/ ngày | 110.000/ ngày | |||||||
e. Phục hồi chức năng | 10.000.000 | 6.000.000 | 11.000.000 | |||||||
f. Chắm sóc em bé ngay sau sinh (chỉ áp dụng cho nhóm trên 50 người) | 400.000 | 400.000 | 660.000 | |||||||
g. Dịch vụ xe cứu thương (loại trừ bằng đường hàng không và dịch vụ SOS) | 100.000.000 | 60.000.000 | 110.000.000 | |||||||
h. Chi phí mai táng | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | |||||||
QUYỀN LỢI BỔ SUNG | LỰA CHỌN 1 | LỰA CHỌN 2 | LỰA CHỌN 3 | |||||||
I/ Điều trị ngoại trú do ốm bệnhGiới hạn/năm và theo các giới hạn phụ như sau | 10.000.000 | 6.000.000 | 10.500.000 | |||||||
I.1. Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo đơn của bác sỹ, chi phí xét nghiệm, chụp X-quang, siêu âm, chẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm. | 2.000.000 /lần khám Tối đa 10 lần khám/năm | 1.200.000 /lần khám Tối đa 10 lần khám/năm | 2.100.000 /lần khám Tối đa 10 lần khám/năm | |||||||
I.2. Điều trị răng bao gồm: – Khám, chụp X.Q – Viêm nướu (lợi), nha chu; – Trám răng bằng chất liệu thông thường như amalgam, composite, fuji…; – Điều trị tuỷ răng; – Cạo vôi răng (lấy cao răng) – Nhổ răng bệnh lý (không bao gồm tiểu phẫu) | 2.000.000 / năm (trong đó lấy cao răng tối đa 400.000/năm | 1.200.000 /(trong đó lấy cao răng tối đa 400.000/năm | 2.100.000 /(trong đó lấy cao răng tối đa 400.000/năm | |||||||
I.3. Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị tương tự do bác sỹ chỉ định
| 100.000 VNĐ/ ngày (Tối đa 60 ngày/năm)
| 100.000 VNĐ/ ngày (Tối đa 60 ngày/năm)
| 100.000 VNĐ/ ngày (Tối đa 60 ngày/năm)
| |||||||
CHI TIẾT PHÍ BẢO HIỂM SỨC KHỎE
| ||||||||||
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | PHÍ BẢO HIỂM / NGƯỜI / NĂM (VNĐ) | |||||||||
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | Lựa chọn 1 | Lựa chọn 2 | Lựa chọn 3 | |||||||
TỔNG PHÍ BẢO HIỂM/NGƯỜI/NĂM(Phí cơ bản + Quyền lợi bổ sung) | 4.940.000 | 3.174.000 | 5.812.000 |
Đăng ký tư vấn
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn bảo hiểm. Tôi rất mong với vốn kiến thức của mình sẽ làm hài lòng quý khách! Vui lòng điền thông tin và gửi yêu cầu tư vấn, chúng tôi sẽ gọi lại trong vòng 5 phút.
PHÒNG BẢO HIỂM BẢO VIỆT TRỰC TUYẾN
- Văn phòng Hà Nội: 0936.353.537
- Văn phòng TP.HCM: 0936.353.537
- Hỗ trợ các Tỉnh/Thành khác: 0936.353.537
- Email: nguyenthu.bhsk@gmail.com
- Facebook: fb.com/baohiembaoviet24h.vn
- Zalo: zalo.me/0936353537
Bảo hiểm sức khỏe
Bảo hiểm du lịch quốc tế Bảo Việt – Hợp lệ xin visa toàn cầu
Phân loại bảo hiểm hàng hóa
Khi nào nên mua bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu?
Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa Bảo Việt
Bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa